Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
6 nhân & 12 luồng
Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Tích hợp sẵn iGPU
Tình trạng:Sẵn hàng
Bảo hành: 36 tháng
Thông tin kho hàng:
Sẵn hàng tại kho 21 Nguyễn Đức Cảnh
Sẵn hàng tại kho 204 Lê Duẩn
Đánh giá CPU Intel Core i5-10400 | CPU thế hệ mới 6 nhân 12 luồng Phân khúc CPU tầm trung sẽ chẳng còn yên ả với sự xuất hiện của Intel Core i5-10400, nhờ khắc phục toàn bộ những yếu điểm mà i5-9400 bị người dùng "chê" từ hồi năm ngoái, không ngạc nhiên nếu 10400 dẫn đầu top những sản phẩm bán chạy của Quốc Việt computer
CPU Intel Core i5-10400
Mức giá hấp dẫn không thể chối từ CPU Intel core I5 với 6 nhân 12 luồng chỉ còn loanh quanh trong mức giá khoảng 5 triệu, cách đây khoảng 2 năm đây còn là điều không tưởng. Nhưng hiện taị mọi chuyện đã thay đổi khi Intel đã chính thức bước vào cuộc đua về thông số và giá cả với đối thủ truyền kiếp AMD, cơ hội để bạn sở hữu một dàn máy chất lượng chính là thời điểm hiện tại.
Dù mục đích là gì, CPU Intel Core i5 10400 cũng có thể thực hiện Từ cơ bản đến cao cấp nhất, CPU Intel Core i5 10400 đủ sức đem lại những trải nghiệm trơn tru và mượt mà. Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà sản xuất phần cứng cũng như phần mềm để đảm bảo mọi thứ có thể chạy một cách hoàn hảo trên những hệ thống của hãng. Những ai yêu thích sự lành tính chắc chắn sẽ không thể bỏ qua những gì mà Intel mang lại.
Sẵn sàng cho những nâng cấp Game hay các phần mềm thì ngày càng “ăn” phần cứng, sẽ tốt hơn nếu trong trường hợp buộc phải nâng cấp bạn chỉ cần phải thay thế một thứ.Intel Core i5-10400 với xung nhịp cơ bản cũng như boost lên rất “được” sẽ là thừa khả năng để cân những VGA cao cấp ở hiện tại cũng như trong tương lai.
CPU Intel Core i5-10400
Stream sẽ không còn là trở ngại Điều khiến Intel Core i5 -9400f – tiền nhiệm của 10400 trở nên mất điểm trong mắt nhiều người dùng chính là khả năng gánh vác việc stream trên nhiều nền tảng của nó không được tốt lắm. Kể cả khi được hỗ trợ bởi một “rổ” RAM, nó vẫn khá chật vật khi phải stream trên con số 3 nền tảng, trong khi đó, đối thủ AMD Ryzen 5 3600 lại tỏ ra sung sức. Giữa thời buổi nhà nhà stream, người người stream như thế này thì đây không phải là cái gì đó thú vị và 10400 với thông số kỹ thuật rất tốt hứa hẹn sẽ sửa chữa sai lầm này.
Thông số lý tưởng CPU Intel Core i5-10400 sở hữu 6 nhân 12 luồng, mức xung mặc định 2.9GHz và có thể lên đến 4.3GHz nhờ công nghê Turbo Boost 2.0, cache 12MB thật sự là một món hời trong tầm giá với những người dùng cơ bản.
Intel Core i5-10400 sẽ dành cho ai? Với đầy đủ những tính năng cơ bản và mức giá vừa túi, bất cứ ai đang mong muốn những thay đổi trong công việc và giải trí đều có thể chọn chiếc CPU này để đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm
Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10
Tên mã
Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng
Desktop
Số hiệu Bộ xử lý
i5-10400
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q2'20
Thuật in thạch bản
14 nm
Điều kiện sử dụng
PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng
$182.00
Thông số kỹ thuật về hiệu năng
Số lõi
6
Số luồng
12
Tần số cơ sở của bộ xử lý
2.90 GHz
Tần số turbo tối đa
4.30 GHz
Bộ nhớ đệm
12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
8 GT/s
TDP
65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Không
Bảng dữ liệu
Xem ngay
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
128 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Băng thông bộ nhớ tối đa
41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡
Không
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý ‡
Đồ họa Intel® UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa
350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa
1.10 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
64 GB
Hỗ Trợ 4K
Yes, at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡
4096x2160@30Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡
4096x2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡
4096x2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX*
12
Hỗ Trợ OpenGL*
4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Có
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Có
Công nghệ video rõ nét Intel®
Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡
3
ID Thiết Bị
0x9BC8 / 0x9BC5
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
3
Cấu hình PCI Express ‡
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Số cổng PCI Express tối đa
16
Thông số gói
Hỗ trợ socket
FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa
1
Thông số giải pháp Nhiệt
PCG 2015C
TJUNCTION
100°C
Kích thước gói
37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡
Có
Intel® Thermal Velocity Boost
Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡
Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡